Chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng
MỞ RỘNG TẤT CẢ
THU HẸP TẤT CẢ
|
|
Chứng nhận hợp quy cửa nhôm kínhlà yêu cầubắt buộc của Bộ xây dựng từ ngày 1-1-2014 đối với những đơn vị tham gia kinh doanh trong lĩnh vực này
Theo thông tư số 21/2010/TT-BXD ngày 16/11/2010 thì việc hợp quy vật liệu xây dựng hoạt động bắt buộc đối với tổ chức, cá nhân có sản phẩm. VCert là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn công bố hợp quy và chứng nhận hợp quy các sản phẩm này trên toàn quốc.
Căn cứ chứng nhận hợp quy cửa nhôm kính
Cửanhôm kínhlà sản phẩm thuộc nhóm 10 trong danh mục hàng hóa vật liệu xây dựng quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2014/BXD.
Theo thông tư số 15/2014/TT-BXD ban hành vào ngày 15/09/2014 của Bộ Xây Dựng thì bắt buộc hợp quy với các sản phẩm nằm trong danh mục trên.
Đối tượng cần chứng nhận hợp quy cửa nhôm kính
•Các doanh nghiệp sản xuất và nhập khẩucửa nhôm kínhtrong nước
•Các doanh nghiệp nước ngoài tham gia vào lĩnh vực cửa nhôm kính tại nước ta
Phương thức chứng nhận hợp quy cửa nhôm kính
a/ Hợp quy theo phương thức 5:
•Áp dụng cho các sản phẩm của nhà sản xuất có chứng chỉ theo tiêu chuẩn ISO 9001
•Hiệu lực của giấy chứng nhận: 01 năm với sản phẩm được nhập khẩu và 03 năm với các sản phẩm tự đánh giá tại nơi sản xuất
b/ Hợp quy theo phương thức 7:
•Áp dụng cho từng lô sản phẩm sản xuất hay nhập khẩu để thử nghiệm chất lượng lô sản phẩm
•Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị với từng lô sản phẩm
Mọi thắc mắc và nhu cầu liên quan đến chứng nhận hợp quy cửa nhôm kính quý khách vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Liên hệ thông tin dưới đây để được tư vấn:
CÔNG TY CP CHỨNG NHẬN VÀ GIÁM ĐỊNH VIỆT NAM
[Email] chungnhan.vcert@gmail.com
[Địa chỉ]: Số 24, TT2A, Khu ĐTM Tây Nam Linh Đàm, P. Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội
|
|
|
|
Theo thông tư số 15/2014/TT-BXD và quyết định số 258/QĐ-BXD , Vinacontrol Cert được Bộ Xây Dựng chỉ định chứng nhận hợp quy gạch, đá ốp lát.
Những đối tượng phải làm chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2014/BXD.
Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phải kê khai đúng chủng loại sản phẩm gạch, đá ốp lát phù hợp với danh mục sản phẩm quy định tại Phần 2 của QCVN 16:2014/BXD. Tên sản phẩm nêu tại bảng phía dưới được quy định theo tiêu chuẩn quốc gia (TCVN).
Tại sao nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát phải chứng nhận hợp quy ?
Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát nằm trong danh mục sản phẩm vlxd phải chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng theo quy định tại phần 2 QCVN 16:2014/BXD. Theo quy định tại Phần 2 QCVN 16:2014/BXD nêu rõ nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát khi lưu thông trên thị trường phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
Quy định kỹ thuật để các sản phẩm thuộc nhóm nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát được chứng nhận hợp quy.
Các sản phẩm gạch, đá ốp lát của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định sau :
TT
|
Tên sản phẩm
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
Quy cách mẫu
|
1
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô (a)
|
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
|
TCVN 7745: 2007
|
TCVN 6415-2: 2005
|
10 viên gạch nguyên
|
2. Độ hút nước
|
Theo Bảng 7 của TCVN 7745: 2007
|
TCVN 6415-3: 2005
|
3. Độ bền uốn
|
TCVN 6415-4: 2005
|
4. Độ chịu mài mòn:
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men)
|
TCVN 6415-6: 2005
|
- Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với gạch phủ men)
|
TCVN 6415-7: 2005
|
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài
|
TCVN 6415-8: 2005
|
6. Hệ số giãn nở ẩm
|
TCVN 6415-10: 2005
|
2
|
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (a)
|
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
|
Theo Bảng 2 của TCVN 7483: 2005
|
TCVN 6415-2: 2005
|
10 viên gạch nguyên
|
2. Độ hút nước
|
Theo Bảng 3 của TCVN 7483: 2005
|
TCVN 6415-3: 2005
|
3. Độ bền uốn
|
TCVN 6415-4: 2005
|
4. Độ chịu mài mòn:
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men)
|
TCVN 6415-6: 2005
|
- Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ men)
|
TCVN 6415-7: 2005
|
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài
|
TCVN 6415-8: 2005
|
6. Hệ số giãn nở ẩm
|
TCVN 6415-10: 2005
|
3
|
Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic
|
1. Độ hút nước
|
Theo Bảng 3 của TCVN 8495-1: 2010
|
TCVN 6415-3: 2005
|
15 viên gạch nguyên
|
2. Độ bền rạn men
|
TCVN 6415-11: 2005
|
3. Độ bền sốc nhiệt
|
TCVN 6415-9: 2005
|
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài
|
TCVN 6415-8: 2005
|
4
|
Gạch terrazzo
|
1. Độ chịu mài mòn
|
Theo Bảng 4&5 của TCVN 7744: 2013
|
TCVN 7744: 2013
|
08 viên gạch nguyên
|
2. Độ bền uốn
|
TCVN 6355-2: 1998
|
5
|
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
|
1. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
|
40
|
TCVN 6415-4: 2005
|
5 mẫu kích thước (100x200) mm
|
2. Độ chịu mài mòn sâu, mm3, không lớn hơn
|
175
|
TCVN 6415-6: 2005
|
5 mẫu kích thước (100x100) mm
|
3. Độ cứng vạch bề mặt, tính theo thang Mohs, không nhỏ hơn
|
6
|
TCVN 6415-18: 2005
|
6
|
Đá ốp lát tự nhiên
|
1. Độ bền uốn
|
Theo Bảng 3 của TCVN 4732: 2007
|
TCVN 6415-4: 2005
|
5 mẫu kích thước (100x200) mm
|
2. Độ chịu mài mòn
|
TCVN 4732: 2007
|
(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên.
|
Trích từ bảng quy định yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm gạch, đá ốp lát trong QCVN 16:2014/BXD ( Bảng trên đã bao gồm phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm trong nhóm ).<
|
|
|
|
Đối tượng phải chứng nhận hợp quy.
Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phải kê khai đúng chủng loại sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe phù hợp với danh mục sản phẩm quy định tại Phần 2 của QCVN 16:2014/BXD. Tên các chủng loại sản phẩm được nêu tại bảng phía dưới được quy định theo tiêu chuẩn quốc gia (TCVN).
Tại sao nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe phải chứng nhận hợp quy ?
Theo quy định tại Phần 2 QCVN 16-2014/BXD : Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe khi lưu thông trên thị trường phải có Giấy chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
Quy định kỹ thuật để các sản phẩm thuộc nhóm nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe được chứng nhận hợp quy.
Nhà sản xuất phải công bố hàm lượng VOC có trong sản phẩm sơn. Các sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định sau :
TT
|
Tên sản phẩm
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
Quy cách mẫu
|
1
|
Sơn tường dạng nhũ tương
|
1. Độ bám dính (áp dụng cho sơn phủ nội thất và sơn phủ ngoại thất), điểm, không lớn hơn
|
2
|
TCVN 2097: 1993
|
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
|
2. Độ rửa trôi sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn
|
1200
|
TCVN 8653-4: 2012
|
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn
|
50
|
TCVN 8653-5: 2012
|
2
|
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
|
Cường độ bám dính, MPa, không nhỏ hơn
|
Trong nhà
|
Ngoài trời
|
TCVN 7239: 2014
|
Lấy mẫu theo TCVN 4787: 2009 với khối lượng không nhỏ hơn 5 kg
|
- Ở điều kiện chuẩn
|
0,35
|
0,45
|
- Sau khi ngâm nước 72 h
|
0,25
|
0,30
|
- Sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt
|
-
|
0,30
|
3
|
Sơn epoxy
|
1. Thời gian khô (khô bề mặt), h, không lớn hơn
|
6
|
TCVN 2096: 1993
|
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
|
2. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn
|
50
|
ISO 6272-2: 2011(a)
|
4
|
Sơn alkyd
|
1. Độ bám dính, điểm, không lớn hơn
|
2
|
TCVN 2097: 1993
|
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
|
2. Độ bền uốn, mm, không lớn hơn
|
1
|
TCVN 2099: 2013
|
3. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn
|
45
|
ISO 6272-2: 2011(a)
|
5
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính
|
1. Độ bền nhiệt
|
Không chảy
|
TCVN 9067-3: 2012
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu hai vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu là 2m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên
|
2. Độ bền chọc thủng động, J, không nhỏ hơn
|
|
TCVN 9067-2: 2012
|
- Tấm dày 2 mm
|
2,5
|
- Tấm dày 3 mm
|
3,0
|
- Tấm dày 4 mm
|
4,0
|
6
|
Băng chặn nước PVC
|
1. Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn
|
11,77
|
TCVN 9407: 2014
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí sao cho mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 1,5m. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên
|
2. Độ bền hóa chất, %:
|
|
TCVN 9407: 2014
|
Trong môi trường kiềm
|
Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 20
|
Trong môi trường nước muối
|
Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 10
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối tượng phải chứng nhận hợp quy.
Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phải kê khai đúng chủng loại sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe phù hợp với danh mục sản phẩm quy định tại Phần 2 của QCVN 16:2014/BXD. Tên các chủng loại sản phẩm được nêu tại bảng phía dưới được quy định theo tiêu chuẩn quốc gia (TCVN).
Tại sao nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe phải chứng nhận hợp quy ?
Theo quy định tại Phần 2 QCVN 16-2014/BXD : Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe khi lưu thông trên thị trường phải có Giấy chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
Quy định kỹ thuật để các sản phẩm thuộc nhóm nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe được chứng nhận hợp quy.
Nhà sản xuất phải công bố hàm lượng VOC có trong sản phẩm sơn. Các sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định sau :
TT
|
Tên sản phẩm
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
Quy cách mẫu
|
1
|
Sơn tường dạng nhũ tương
|
1. Độ bám dính (áp dụng cho sơn phủ nội thất và sơn phủ ngoại thất), điểm, không lớn hơn
|
2
|
TCVN 2097: 1993
|
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
|
2. Độ rửa trôi sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn
|
1200
|
TCVN 8653-4: 2012
|
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn
|
50
|
TCVN 8653-5: 2012
|
2
|
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
|
Cường độ bám dính, MPa, không nhỏ hơn
|
Trong nhà
|
Ngoài trời
|
TCVN 7239: 2014
|
Lấy mẫu theo TCVN 4787: 2009 với khối lượng không nhỏ hơn 5 kg
|
- Ở điều kiện chuẩn
|
0,35
|
0,45
|
- Sau khi ngâm nước 72 h
|
0,25
|
0,30
|
- Sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt
|
-
|
0,30
|
3
|
Sơn epoxy
|
1. Thời gian khô (khô bề mặt), h, không lớn hơn
|
6
|
TCVN 2096: 1993
|
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
|
2. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn
|
50
|
ISO 6272-2: 2011(a)
|
4
|
Sơn alkyd
|
1. Độ bám dính, điểm, không lớn hơn
|
2
|
TCVN 2097: 1993
|
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
|
2. Độ bền uốn, mm, không lớn hơn
|
1
|
TCVN 2099: 2013
|
3. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn
|
45
|
ISO 6272-2: 2011(a)
|
5
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính
|
1. Độ bền nhiệt
|
Không chảy
|
TCVN 9067-3: 2012
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu hai vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu là 2m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên
|
2. Độ bền chọc thủng động, J, không nhỏ hơn
|
|
TCVN 9067-2: 2012
|
- Tấm dày 2 mm
|
2,5
|
- Tấm dày 3 mm
|
3,0
|
- Tấm dày 4 mm
|
4,0
|
6
|
Băng chặn nước PVC
|
1. Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn
|
11,77
|
TCVN 9407: 2014
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí sao cho mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 1,5m. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên
|
2. Độ bền hóa chất, %:
|
|
TCVN 9407: 2014
|
Trong môi trường kiềm
|
Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 20
|
Trong môi trường nước muối
|
Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 10
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|